Từ điển Thiều Chửu
剽 - phiếu/phiểu
① Cướp bóc. ||② Nhanh nhẹn. ||③ Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản 剽本 gốc ngọn.

Từ điển Trần Văn Chánh
剽 - phiểu
(văn) Ngọn: 剽本 Gốc ngọn; 長其尾而銳其剽 Đuôi sợi chỉ dài mà ngọn cây kim (mũi kim) nhọn (Tuân tử: Phú thiên).

Từ điển Trần Văn Chánh
剽 - phiêu/phiếu
① (văn) Cướp bóc; ② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh; ③ (văn) Tiễu trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剽 - phiêu
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái chuông, dùng để gõ nhịp — Các âm khác là Phiếu, Phiểu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剽 - phiếu
Đâm vào. Châm vào — Cướp đoạt — Mau lẹ — Các âm khác là Phiêu, Phiểu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剽 - phiểu
Cái đầu nhọn. Cái đầu, cái mũi, phần ngọn — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này.


剽剝 - phiếu bác || 剽悍 - phiếu hãn || 剽輕 - phiếu khinh || 剽虜 - phiếu lỗ ||